Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giày

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-can-dong-ho-1155

cái cân đồng hồ

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó tay trái khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng về phía phải, ngón cái tay phải chống vào lòng bàn tay trái, ngón trỏ tay phải chỉ lên trên, ba ngón kia nắm lại, rồi quay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

cau-khi-368

cầu khỉ

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng ra trước, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt vuông góc với ngón trỏ tay trái, rồi vuốt nhẹ ra đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm động tác đi nhẹ trên ngón trỏ tay trái.

than-da-1484

than đá

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên vạch một đường theo đường chân mày trái.Sau đó tay trái xòe ngửa ra, các ngón tay tóp lại đặt tay ngang tầm vai trái.

khung-anh-1370

khung ảnh

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay dang rộng làm thành hai hình chữ C đặt trước hai mắt rồi nhấp nhấp bốn ngón đó. (sáu ngón còn lại nắm vào) Sau đó đẩy tay vào giữa mặt, bốn đầu ngón chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành khung hình chữ nhật kết thúc động tác sao cho hai sống lưng bàn tay áp sát nhau.

be-loc-nuoc-1103

bể lọc nước

Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở ra, đưa từ ngòai vào giữa tầm ngực tạo một vòng tròn nhỏ, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi đẩy xuống 2 cái trước lòng bàn tay trái.