Các Video hiện tại đang gặp sự cố, quản trị viên website đang khắc phục sự cố, xin lỗi cho sự bất tiện này.
Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến
bún đậu
13 thg 5, 2021
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
đạo diễn
13 thg 5, 2021
cá kiếm
13 thg 5, 2021
đặc điểm
(không có)
gia đình
(không có)
bầu trời
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
cháo
(không có)
giỏ
(không có)