Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không sao
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không sao
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi đánh hai tay ra vô hai lần, ngược chiều nhau sao cho các đầu ngón tay chạm nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dũng cảm
Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

mờ
Tay phải xòe, đặt trước mắt , lòng bàn tay hướng vào mắt rồi đẩy tay nhẹ qua lại trước mắt.

tức giận
Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

độc lập
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm tay giữa ngực hai lần.
Từ phổ biến

bé (em bé)
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

cá sấu
(không có)

chim
(không có)

quả cam
(không có)

su su
(không có)

a
(không có)

má
(không có)

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

trung thành
5 thg 9, 2017