Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao (ho lao)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao (ho lao)

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

oc-nao-1793

óc (não)

Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

bac-si-1585

bác sĩ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

beo-1623

béo

Hai tay khum nhẹ hướng vào nhau, đặt ngang ngực sau đó kéo nhẹ sang hai bên.