Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lập gia đình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lập gia đình

Cách làm ký hiệu

Hai tay CCNT “W”, để trước ngực, hai bàn tay tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

gioi-tinh-4348

giới tính

Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. Tay phải, ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải, các ngón còn lại xòe thẳng (giống CCNT “T”).

hiv-4334

hiv

Tay trái, ngón giữa chạm vào ngực, các ngón còn lại cong tự nhiên. Tay phải, ngón giữa chạm vào trán, các ngón còn lại cong tự nhiên. Gõ ngón giữa của hai tay vào trán và ngực hai lần.

phong-ngua-thai-4415

phòng ngừa thai

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

duong-vat-4314

dương vật

Tay trái, ngón trỏ duỗi hơi cong, các ngón còn lại nắm, đầu ngón trỏ hướng xuống. Tay trái, nón trỏ duỗi, các ngón còn lại nắm. Ngón trỏ tay phải trượt dọc theo ngón trỏ tay trái từ cuối ngón đến đầu ngón hai lần.