Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúa

Cách làm ký hiệu

Cánh tay đưa thẳng ra trước, các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo tay lên tới khủyu, rồi kéo hạ trở lại, thực hiện động tác nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-man-1992

quả mận

Hai bàn tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi tay mở ra nhưng hai cổ tay áp sát nhau.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

choi-1905

chồi

Hai bàn tay nắm, tay trái dựng đứng, tay phải gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và đặt vào giữa cẳng tay trái, rồi dịch sang phải một đoạn ngắn.

su-hao-2043

su hào

Bàn tay trái xoè ngửa, các ngón hơi cong, tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc ra ngoài uốn theo dạng đường cong ( làm ba lần theo ba chiều khác nhau)