Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ma-684

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

me-685

mẹ

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.