Toàn Quốc Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: a hundred

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm như hình 1. Đặt tay trước ngực trái. Lòng bàn tay xéo về bên trái. Ngón tay hướng thẳng lên trên. Sau đó di chuyển tay ra giữa ngực làm hình dạng như hình 2, lòng bàn tay hướng về phía trước hơi chêch sang trái. Tiếp tục, giữ nguyên hình dạng bàn tay di chuyển tay sang trước ngực phải




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Chín mươi - 90 / Chín chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

len đan áo

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay sang hai phía.Sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải lên ngón


Xem Video
lưng quần

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm đặt hai tay vào giữa thắt lưng rồi kéo dọc theo đường dây thắt lưng ra phía sau


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.