Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu - 1,000,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu - 1,000,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.