Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngón tay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

quản lý
4 thg 9, 2017

cảm ơn
(không có)

bố
(không có)

yahoo
5 thg 9, 2017

bánh tét
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017