Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

phương Tây
29 thg 3, 2021

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

bảng
31 thg 8, 2017

nữ
(không có)

tàu hỏa
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

can thiệp
31 thg 8, 2017

gia đình
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020