Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa lên và đặt vào giữa miệng (miệng chu và gò má hơi phồng).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ấm
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

mưa
Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.

mưa rả rích
Các ngón tay phải chụm lại để ngang tầm mắt phải, đầu hơi nghiêng rồi búng xòe các ngón tay ra, sau đó kéo bàn tay úp, các ngón tay xòe rộng rồi nghiêng bàn tay nhẹ qua lại
Từ phổ biến

màu đỏ
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Mổ
28 thg 8, 2020

đẻ
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

màu đen
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

con kiến
31 thg 8, 2017

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021