Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.
VSDIC
Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.
13 thg 5, 2021
28 thg 8, 2020
(không có)
27 thg 10, 2019
31 thg 8, 2017
3 thg 5, 2020