Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hôm qua
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.
Từ phổ biến

bán
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

dừa
(không có)

đếm
(không có)

chồng (vợ chồng)
(không có)

biếu
(không có)

cá sấu
(không có)

bát
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020