Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiêng liêng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiêng liêng

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm , tay phải nắm vào nắm tay trái, đặt giữa tầm ngực, đầu cúi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ban-3794

bận

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

bat-hop-phap-3787

bất hợp pháp

Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau

chat-luong-3857

chất lượng

Tay trái khép dựng đứng bàn tay trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra gạch chữ V lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên, đặt giữa tầm ngực rồi ấn tay xuống 1 cái. Diễn cảm.

dang-di-3912

dáng đi

Bàn tay phải khép, đưa ra bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái, rồi vẽ hình chữ S trước mặt.Sau đó chỉa ngón trỏ và ngón giữa của tay phải xuống rồi làm động tác bước đi.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.