Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch ngợm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi đưa qua đưa lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-dong-3784

bất đồng

Hai tay nắm đẩy mạnh từ dưới lên, đồng thời chỉa 2 ngón trỏ ra, người hơi ngả vế sau.

lun-4043

lùn

Ngón trỏ và ngón cái tay phải tạo thành hình chữ cái C, để ngang thái dương rồi kéo tay xuống tới gò má.

de-3922

dễ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.