Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con trai
Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

vợ con
Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ, đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải.Sau đó bàn tay phải khép, đặt bàn tay ngang giữa ngực, lòng bàn tay úp.

họ ngoại
Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài.

nòi giống
Hai tay nắm chỉa thẳng hai ngón cái lên chập vào nhau rồi kéo tách vòng hai tay về sau và chập trở lại.Sau đó nắm tay phải lại chỉa ngón trỏ ra đặt bên gần rốn rồi xoáy xoáy vòng tròn.
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

xe xích lô
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

mại dâm
(không có)

cười
(không có)

chổi
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

quả na
(không có)

trái chanh
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017