Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ úc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ úc

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe đưa ra trước hai bên tầm ngực, ngón cái và ngón giữa của hai tay chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay lên cùng lúc rồi gật xuống cùng lúc đồng thời ngón cái và ngón giữa mở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

song-bien-3697

sóng biển

Tay phải úp chếch bên trái di chuyển sang phải đồng thời tay uốn cong nửa vòng tròn lên xuống như sóng. Sau đó ngón út chạm hờ mép miệng rồi đẩy sang phải, bàn tay xoè úp đồng thời cử động các ngón tay.

o-dau-3660

ở đâu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, hai đầu ngón cái chạm vào nhau rồi đưa ngón cái tay phải ra trước lắc lắc.