Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Có đại dương, sông suối và ao cá.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Có đại dương, sông suối và ao cá.

Nội dung câu nói

Có đại dương, sông suối và ao cá.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Đại | dương | sông | suối | và | ao | cá | có.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

ca-2074

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp.Tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt vạt từ cổ tay trái vào tới khuỷu tay.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

song-3691

sông

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

Từ phổ biến

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

beo-1594

béo

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

quan-ao-322

quần áo

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.