Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Đồ vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Đồ vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

xoong nồi
Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.
Từ phổ biến

rửa tay
3 thg 5, 2020

băng vệ sinh
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

quạt
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

giun đất
(không có)

ẩm ướt
31 thg 8, 2017