Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Xã hội - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Xã hội. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
ăn mày (ăn xin)
Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, ở phía trước, đầu các ngón tay hướng ra ngoài. Sau đó nhấc tay lên rồi lại đặt xuống 3 hoặc 4 lần đồng thời di chuyển dần sang phải. Cổ hơi rụt và ngả về phía trước, biểu cảm khuôn mặt.
Bạo lực thê xác
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.
Từ phổ biến
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
béo
(không có)
em gái
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
quả măng cụt
(không có)
xe xích lô
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
bàn tay
31 thg 8, 2017
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
xuất viện
3 thg 5, 2020