Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

họ hàng
Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

anh rể
Bàn tay phải chạm cằm. Đánh chữ cái R rẩy rẩy hai cái.

gan dạ
Hai tay nắm, gập khuỷu giựt mạnh xuống một cái, sau đó hai tay khép hất mạnh vào người, hai tay úp hờ trên hai vai đồng thời người hơi ngã ra sau.

bạn
Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

bà nội
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt nằm ngang lên mép miệng bên trái rồi kéo từ trái sang phải, sau đó ngón trỏ tay phải chỉ xuống ngực.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

bản đồ
(không có)

súp
13 thg 5, 2021

mùa đông
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

giun đất
(không có)

e
(không có)

con ruồi
31 thg 8, 2017

phương Tây
29 thg 3, 2021

họ hàng
(không có)