Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo rét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo rét

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

thoi-son-325

thỏi son

Ngón cái và ngón trỏ tay trái cầm hờ ngón trỏ tay phải rồi ngón trỏ phải xoay nhẹ, sau đó đưa ngón trỏ phải lên môi rồi quẹt qua lại trên môi.

ao-khoac-281

áo khoác

Tay phải đưa lên kéo nhẹ vào ngực áo.Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, đưa lên chạm hai bên vai rồi từ vai kéo theo đường cong vào đến giữa ngực.

lam-tam-303

lấm tấm

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.