Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà ngoại

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

em-be-662

em bé

Hai bàn tay khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay trái đặt lên lòng bàn tay phải rồi cử động đưa qua đưa lại.

long-me-682

lòng mẹ

Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.