Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Từ phổ biến

bão
(không có)

q
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

chị
(không có)

âm mưu
(không có)

t
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

y
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017