Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Từ phổ biến

mì Ý
13 thg 5, 2021

mẹ
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

cá voi
13 thg 5, 2021

bầu trời
(không có)

a
(không có)

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

băng vệ sinh
(không có)

mại dâm
(không có)

Nôn ói
3 thg 5, 2020