Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

3 tuổi - ba tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Hai trăm - 200
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.
Từ phổ biến

đá bóng
(không có)

trái chanh
(không có)

bão
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

rau
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

Bia
27 thg 10, 2019

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Ngứa
28 thg 8, 2020

bánh tét
(không có)