Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

cau-chui-367

cầu chui

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực. Tay phải úp trên ngay khuỷu tay trái rồi đánh đường vòng cung đến mu bàn tay Sau đó tay trái giữ y vị trí, đưa tay phải vòng bên trong dưới cánh tay trái rồi đẩy thẳng ra trước.

may-bay-384

máy bay

Tay phải đánh chữ cái Y, đưa lên úp ngang tầm đầu rồi di chuyển từ phải sang trái theo hướng đi lên.

vong-xoay-53

vòng xoay

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống đặt tay trước tầm ngực rồi quay ngón trỏ 2 vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

cay-1898

cây

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

tai-1826

tai

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.