Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh lây qua đường tình dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh lây qua đường tình dục

Cách làm ký hiệu

Tay phải, CCNT “E”, lòng bàn tay úp, để ở trước ngực phải. Cánh tay giữ nguyên làm trụ, bàn tay lắc nhẹ sao cho lòng bàn tay sấp rồi chuyển sang hơi ngửa, thực hiện nhiều lần. Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải, bàn tay co, các ngón tay xòe ra và duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào, để gần cổ tay trái. Tay phải đưa ra ngoài, các ngón tay dần khép lại ở tư thế vẫn duỗi thẳng, đầu các ngón tay chụm vào nhau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

roi-loan-kinh-nguyet-4425

rối loạn kinh nguyệt

Bàn tay phải, CCNT “A” lòng bàn tay hướng vào mặt, tay chạm gò má rồi chuyển xuống má. Hai bàn tay, CCNT “E”, chạm phần cổ tay trong của hai tay vào nhau, lắc cổ tay ra vào so le nhau.

mien-dich-4389

miễn dịch

Tay trái CCNT “D” nằm ngang, để trước ngực, đầu ngón trỏ hướng ra. Tay phải CCNT “T” kéo từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm lại đồng thời ngón cái bung ra, đầu ngón cái hướng lên.

am-dao-7172

Âm Đạo

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

quan-he-tinh-duc-dong-tinh-nam-7226

Quan hệ tình dục đồng tính nam

Ngón cái và ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ngón trỏ tay phải chạm lòng bàn tay trái. lặp lại 2 lần