Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ hình quạt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ hình quạt

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tai-nang-3234

tài năng

Hai bàn tay nắm, chừa ngón trỏ và giữa khép, tay trái úp, tay phải ngửa và đánh vạt ở mu bàn tay trái ra đến cổ tay.

tai-nang-3233

tài năng

Tay phải kí hiệu chữ T chạm vào thái dương sau đó chuyển thành chữ C chạm đầu ngón cái lên đầu.

khai-truong-3189

khai trường

Hai tay dựng đứng, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, để sát nhau (hai ngón cái chạm nhau) lật một cái, kéo hai bàn tay ra hai bên. Hai bàn tay khép đưa lên cao qua khỏi đầu, các đầu ngón tay chạm nhau tạo mái trường rồi hơi kéo xuống một chút.

sang-tao-3230

sáng tạo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"