Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưu điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưu điện

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt trước tấm ngực, các đầu ngón chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp tay vào dưới tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

bac-bang-duong-3447

bắc băng dương

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đặt tay giữa tầm ngực. bàn tay phải xòe, úp hờ trên bàn tay trái rồi lắc cổ tay trái đồng thời bàn tay phải đẩy qua lại, các ngón tay cử động.