Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm đưa lên ngang tầm mặt, đặt tay phải cao hơn tay trái, rồi xoay cổ tay phải ba vòng. Sau đó tay trái đưa nhích ra một chút, cánh tay phải giơ cao hơn, đồng thời giật hai tay ra phía sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dem-nem-1423

đệm (nệm)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

no-1433

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).

cai-coi-1163

cái còi

Tay phải nắm lỏng ngón trỏ và cái của i để gần nhau đặt ở môi dưới rồi chúm miệng thổi ra.