Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩn thận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩn thận

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp đưa ra trước rồi nhấn xuống kéo lên rồi nhấn xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiet-kiem-4193

tiết kiệm

Bàn tay trái khép , lòng bàn tay hơi khum đặt ngửa tay gần bên hông trái, tay phải khép, lòng bàn tay cũng hơi khum, ngón cái hở ra và chỉa đầu ngón hướng lên đặt sống lưng bàn tay phải lên tay trái ở phần các ngón tay rồi cào vào lòng bàn tay trái hai lần.

to-mo-4202

tò mò

Ngón cái chạm ngón trỏ tạo lỗ tròn, 3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, đặt lỗ tròn trước mắt phải, diễn cảm bằng mắt.

yeu-quy-4259

yêu quý

Bàn tay phải đánh chữ cái "Y" đặt úp bên ngực trái rồi di chuyển bàn tay đưa ra phía trước về bên phải đồng thời bàn tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên.

dac-biet-3893

đặc biệt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái lên , đặt nắm tay trước tầm ngực phải, rồi nhịp cánh tay ra vô hai lần.