Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thang-dung-3243

thẳng đứng

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, khuỷu tay đặt vuông góc rồi kéo tay thẳng xuống dưới.

van-hoc-3272

văn học

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực.Tay phải kí hiệu chữ cái V, gác tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm các ngón tay phải đặt lên giữa trán.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

canh-hinh-hoc-3066

cạnh (hình học)

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang tầm ngực, sau đó dùng ngón trỏ tay phải đặt lên ngón trỏ tay trái, rồi đẩy ngón trỏ phải lướt ra phía ngoài đầu ngón tay trái.