Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào cờ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào cờ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
không hiểu
Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.
Tiếc
Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng sang bên còn lại. Đặt trước miệng, sau đó đưa ra ngoài, tay làm ký hiệu chữ T. Mày chau, môi chu
Từ phổ biến
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
phương Tây
29 thg 3, 2021
ao hồ
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
biếu
(không có)
em gái
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
su su
(không có)
má
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020