Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rối

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè, lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy lên xuống lo le nhau trước tầm mặt, người nghiêng theo. Sau đó hai tay nắm đưa ra trước rồi đưa lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mu-calo-1416

mũ calô

Bàn tay phải úp lên đỉnh đầu rồi các ngón tay từ từ vuốt nhọn lên.

gao-1328

gạo

Đặt bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng, rồi cử động nhúc nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra phía trước , ngón cái và ngón út chạm nhau.

phim-1458

phim

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, tay phải khép, đặt cổ tay phải chạm lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đánh chữ cái P.

du-1286

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm, úp vào ngón trỏ trái rồi bung xòe các ngón tay ra.