Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con sâu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con sâu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

mực (con mực)
Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.

chim
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).
Từ phổ biến

tiếp tân
27 thg 3, 2021

con gián
31 thg 8, 2017

ba lô
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

bán
(không có)

nhu cầu
4 thg 9, 2017

Chảy máu
29 thg 8, 2020

bánh chưng
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)