Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cõng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cõng
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đưa ra sau lưng, bàn tay phải đặt dưới bàn tay trái, người hơi khom ra trước đồng thời nhúng nhẹ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

mời
Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

quàng (ôm)
Hai cánh tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào ôm trước tầm ngực , bàn tay phải áp ngoài cánh tay trái.
Từ phổ biến

con tằm
(không có)

Luật
27 thg 10, 2019

thèm
6 thg 4, 2021

băng vệ sinh
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

cá kiếm
13 thg 5, 2021

dù
(không có)

bán
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

máy bay
(không có)