Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công việc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công việc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Thông tin
Tay trái: ngón trỏ duỗi. Tay phải: bàn tay nắm sau đó các ngón tay duỗi, bung xòe, lòng bàn tay hướng xuống. lặp lại 2 lần
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

tai
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

bẩn
(không có)

nhân viên
27 thg 3, 2021

đá bóng
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

đẻ
(không có)

dừa
(không có)