Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dãy núi Hoàng Liên Sơn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dãy núi Hoàng Liên Sơn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

rặng núi
Cánh tay trái giơ lên cao, bàn tay xoè úp các ngón hơi tóp vào, cánh tay phải giơ lên đặt gần tay trái, bàn tay úp, rồi kéo về phải đồng thời lượn uốn 2 nửa vòng cung theo dạng quả núi.

nhật bản
Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

vịnh
Tay trái khép, úp ra trước lên cao hơn tầm vai, lòng bàn tay khum. Tay phải khép, đặt ngửa bên hông phải rồi từ đó uốn lượn ra tới dưới bàn tay trái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến

đạo diễn
13 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

máy bay
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

rau
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

bản đồ
(không có)

xe gắn máy
(không có)

bắt chước
(không có)