Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

quả nho
Tay trái nắm chỉa thẳng ngón trỏ xuống. Ngón trỏ phải chạm ngón cái tạo thành lỗ tròn nhỏ bằng trái nho (3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên) rồi đặt lên ngón trỏ trái ba cái đồng thời di chuyển ba vị trí khác nhau.
Từ phổ biến

tàu hỏa
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021

sốt nóng
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

xà bông
(không có)

Mổ
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

su su
(không có)