Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừa nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừa nước

Cách làm ký hiệu

Tay phải dựng đứng, bàn tay khép, các ngón tay hơi cong. Bàn tay trái thả lỏng tự nhiên đưa vào đặt ở khuỷu tay phải rồi đưa dần lên hướng về trái tạo thành đường cong ( thực hiện động tác hai lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hai-duong-1950

hoa hải đường

Tay phải chúm, đưa ngửa trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H và Đ.

no-2012

nở

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại rồi, từ từ mở bung ra.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

bau-qua-1849

bầu (quả)

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.