Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (mùa hè)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (mùa hè)
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ấm
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

ấm áp
Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải cắt trên lòng bàn tay trái đẩy từ trong ra trước.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi đẩy run run hai nắm tay ra vô trước tầm ngực.
Từ phổ biến

Khai báo
3 thg 5, 2020

ti vi
(không có)

y
(không có)

bão
(không có)

tàu hỏa
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

câu cá
31 thg 8, 2017

ẵm
(không có)