Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh kiểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh kiểm

Cách làm ký hiệu

Dùng bàn tay phải đánh 2 chữ cái H và K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hang-nhat-3135

hạng nhất

Tay phải đưa thẳng ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hơi hạ xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

nghi-he-1002

nghỉ hè

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt bên ngực trái.Sau đó bàn tay phải đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi vẩy vẩy bàn tay 2 cái.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

doc-3278

đọc

Hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát vào nhau, đặt tay trước tầm ngực, mắt nhìn vào lòng bàn tay, cử động mắt qua lại.