Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kể chuyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kể chuyện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-tam-giac-3141

hình tam giác

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên khoảng rộng bằng ngang hai vai sau đó kéo đưa vào ngang tầm ngực đầu hai ngón trỏ chạm nhau.

mau-giao-3202

mẫu giáo

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

ghi-chep-3118

ghi chép

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực trên, tay phải nắm, đầu ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác viết lên lòng bàn tay trái và viết kéo ra khỏi lòng bàn tay.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ phổ biến

ban-2333

bán

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.