Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (Toán học)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (Toán học)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

cu-phap-6934

cú pháp

Hai tay làm như ký hiệu chữ Q, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động chéo hai tay 2 lần.

dong-tu-6944

động từ

Hai tay làm ký hiệu như chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các đầu ngón tay chúm chạm nhau, lắc cổ tay đối nhau.

Từ phổ biến

ban-617

bạn

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ga-2232

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.