Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoãn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoãn
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước bắt chéo nhau ở cổ tay đặt trước tầm ngực rồi kéo mạnh hai cánh tay về hai phía.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

bóc lột
Hai bàn tay nắm, đặt hai tay bên ngực trái, tay phải trên, tay trái dưới, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi vặn cổ tay chuyển hai bàn tay ngửa lên đồng thời các ngón tay mở ra.
Từ phổ biến

bị ốm (bệnh)
(không có)

ăn cơm
(không có)

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

Đau bụng
29 thg 8, 2020

giỗ
26 thg 4, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Viêm họng
28 thg 8, 2020

mùa đông
(không có)

đếm
(không có)

béo
(không có)