Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính trọng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính trọng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống, đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

chan-cung-da-mem-3850

chân cứng đá mềm

Tay phải nắm đập úp vào giữa ngực hai lần, sau đó đưa ra gập khuỷu mạnh, nắm tay ngang tầm vai phải.

ghet-3945

ghét

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

can-than-3831

cẩn thận

Hai ngón trỏ và hai ngón giữa của hai bàn tay chỉa ra đặt chéo nhau, các ngón còn lại nắm vào rồi đẩy một vòng từ trái qua phải rồi dừng lại ở trước tầm ngực.

Từ phổ biến

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ngua-2259

ngựa

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

d-452

đ

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.