Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm cỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm cỏ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó lật ngửa tay trái lên, tay phải nắm lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đặt lên lòng bàn tay trái rồi nắm giựt tay phải lên ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuc-2528

chúc

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái.

cuop-2555

cướp

Hai tay xòe úp ra trước rồi giựt mạnh vào đồng thời nắm các ngón tay lại.

thiu-thiu-2941

thiu thiu

Tay phải nắm, đặt ngay trước mắt, ngón cái và trỏ chạm nhau, mở ra 2 lần, đầu gục gật.

om-2864

ôm

Hai tay vòng ra trước rồi ôm vào người.