Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lụt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lụt
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mùa thu
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.

gió biển
Tay phải xòe, giơ tay cao ngang tầm mặt rồi lắc tay qua lại. Sau đó ngón út của tay phải chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy úp tay về bên trái rồi kéo khỏa sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

bão biển
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.

tạnh
Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.
Từ phổ biến

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

Khó thở
3 thg 5, 2020

tai
(không có)

mũi
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

u
(không có)