Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mù
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mù
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, mắt nhắm lại.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi đưa nhẹ qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

ăn cắp
(không có)

bẩn
(không có)

k
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

tóc
(không có)

m
(không có)

chào
(không có)

bé (em bé)
(không có)