Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã bảy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã bảy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

re-phai-50

rẽ phải

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay trái lên bắp tay phải.

long-duong-35

lòng đường

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải duỗi thẳng úp vào ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển từ khuỷu tay trái tời cổ tay.

Từ phổ biến

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

mua-987

mưa

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ban-2334

bán

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.